1
/
trong số
6
Herbs of Gold
Multi+ 60t nam
Multi+ 60t nam
Giá thông thường
$54.00 AUD
Giá thông thường
Giá ưu đãi
$54.00 AUD
Đơn giá
/
trên
Phí vận chuyển được tính khi thanh toán.
Không thể tải khả năng nhận hàng tại cửa hàng
Herbs of Gold Men's Multi + là loại vitamin tổng hợp toàn diện, có hàm lượng cao giúp hỗ trợ sức khỏe nam giới.
Chỉ định:
- Một viên vitamin tổng hợp dành cho người ăn chay, uống một lần mỗi ngày, chứa 24 loại vitamin và khoáng chất quan trọng, cùng với các loại thảo mộc hỗ trợ sức khỏe nam giới.
- Chứa dạng hoạt động của folate (methylfolate) và vitamin B12 (co-methylcobalamin). Methylfolate và vitamin B12 duy trì sức khỏe và chức năng não, hỗ trợ chức năng nhận thức và trí nhớ.
- Chứa vitamin B giúp hỗ trợ sản xuất năng lượng, hỗ trợ chuyển hóa đường và duy trì sức khỏe hệ thần kinh.
- Vitamin B5 và B6 giúp hỗ trợ phản ứng căng thẳng lành mạnh trong cơ thể.
- Chứa vitamin C, E và kẽm, là những chất dinh dưỡng quan trọng hỗ trợ sức khỏe làn da.
- Chứa iốt và selen, các khoáng chất hỗ trợ chức năng tuyến giáp khỏe mạnh và hỗ trợ sản xuất hormone tuyến giáp.
- Chứa 1000IU vitamin D thân thiện với người ăn chay trên mỗi viên thuốc giúp duy trì sức khỏe và độ chắc khỏe của xương. Vitamin D giúp hấp thụ canxi và chế độ ăn thiếu canxi có thể dẫn đến loãng xương ở tuổi già. Vitamin D cũng duy trì sức mạnh và chức năng của cơ.
- Hỗ trợ tế bào hồng cầu khỏe mạnh và tăng cường sức khỏe máu.
- Chứa vitamin C & E, khoáng chất kẽm & selen hỗ trợ khả năng vận động và sức khỏe của tinh trùng. Các chất dinh dưỡng này cũng duy trì chức năng hệ thống miễn dịch khỏe mạnh.
- Chứa các chất dinh dưỡng có hoạt tính chống oxy hóa bao gồm vitamin C & E cùng với kẽm, selen và bioflavonoid cam quýt để giảm các gốc tự do hình thành trong cơ thể.
- Chứa crom giúp hỗ trợ quá trình chuyển hóa đường.
- Chứa nhân sâm Siberia, hỗ trợ phản ứng căng thẳng lành mạnh trong cơ thể, phục hồi sau bệnh tật và chức năng hệ thống miễn dịch.
Thành phần
Nguyên liệu | Mỗi 1 tab |
---|---|
Tổng lượng canxi
|
27,9mg
|
Thiamin nitrat (Vitamin B1) |
61,68mg
|
Riboflavin (Vitamin B2) |
50mg
|
Nicotinamide (Vitamin B3) |
75mg
|
Canxi pantothenat (Vitamin B5) |
81,87mg
|
tương đương axit pantothenic (vitamin B5)
|
75mg
|
Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6) |
60,8mg
|
tương đương Pyridoxine (Vitamin B6)
|
50mg
|
Axit folic (Vitamin B9) |
100 mcg
|
Levomefolate canxi (Vitamin B9 hoạt hóa) |
124 mcg
|
tương đương. Axit Levomefolic (L-5-MTHF) (Vitamin B9 hoạt hóa)
|
100 mcg
|
Mecobalamin (Co-methylcobalamin) (Vitamin B12 Hoạt Tính) |
100 mcg
|
Axit ascorbic (Vitamin C) |
100mg
|
Colecalciferol (Vitamin D3) |
25 mcg
|
tương đương Vitamin D3
|
1000 IU
|
d-alpha Tocopheryl acid succinate (Vitamin E) |
10,5mg
|
tương đương Vitamin E
|
12,7 IU
|
Biotin |
250 mcg
|
Inositol |
50mg
|
Axit alpha lipoic |
30mg
|
Lycopen |
1mg
|
Canxi citrat tetrahydrat |
99,53mg
|
tương đương canxi
|
21mg
|
Canxi pantothenat (Vitamin B5) |
81,87mg
|
tương đương axit pantothenic (vitamin B5)
tương đương canxi
|
75mg
6,87mg
|
Crom picolinate |
199,5 mcg
|
tương đương Crom
|
24,8 mcg
|
Đồng (dưới dạng Đồng gluconat) |
1mg
|
Kali iodua (Iốt) |
50 mcg
|
tương đương với Iốt
|
38 mcg
|
Sắt axit amin chelate |
30mg
|
tương đương với sắt
|
3mg
|
Magie citrat |
✓
|
tương đương với Magiê
|
25mg
|
Mangan sulfat monohydrat |
1,54mg
|
tương đương Mangan
|
500 mcg
|
Kali phosphat đơn bazơ |
24,5mg
|
tương đương Kali
|
7mg
|
Selenomethionine (Selen) |
186,3 mcg
|
tương đương Selen
|
75 mcg
|
Kẽm chelate axit amin |
50mg
|
tương đương Kẽm
|
10mg
|
Chiết xuất từ trái cây Tribulus terrestris (Tribulus) |
20mg
|
tương đương với trái cây khô
|
1g
|
Chiết xuất rễ cây Tribulus terrestris (Tribulus) |
20mg
|
tương đương rễ khô
tương đương saponin furostanol được tính theo protodioscin
|
1g
16mg
|
Chiết xuất rễ cây Eleutherococcus senticosus (Nhân sâm Siberia) |
133,3mg
|
tương đương rễ khô
|
2g
|
Chiết xuất lá Turnera diffusa (Damiana) |
50mg
|
tương đương lá khô
|
500mg
|
Chiết xuất rễ Withania somnifera (Withania/Ashwagandha) (KSM-66®) |
20mg
|
tương đương rễ khô
|
250mg
|
Không chứa trứng, sữa, đậu phộng, các loại hạt cây, sản phẩm động vật, gluten, lactose hoặc màu, hương vị hoặc chất bảo quản nhân tạo.
Thân thiện với người ăn chay.
Hướng dẫn sử dụng
Chỉ dành cho nam giới:
Uống 1 viên mỗi ngày cùng thức ăn hoặc theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế.
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C. Tránh ẩm.
Uống 1 viên mỗi ngày cùng thức ăn hoặc theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế.
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C. Tránh ẩm.
Cảnh báo
- Luôn đọc nhãn mác.
- Thực hiện theo hướng dẫn sử dụng.
- Sản phẩm này có chứa selen, một chất độc hại ở liều cao.
- Liều dùng hàng ngày cho người lớn từ thực phẩm bổ sung selen không được vượt quá 150mcg.
- Thực phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất không thể thay thế chế độ ăn uống cân bằng.
Chia sẻ





